 | [homme] |
 | danh từ giống đực |
|  | người, con người |
|  | L'homme diffère de l'animal |
| con người khác với con vật |
|  | Les droits de l'homme |
| quyền con người, nhân quyền |
|  | Aucun homme |
| không người nào cả, không một ai |
|  | Chaque homme |
| mỗi người |
|  | đàn ông |
|  | L'homme et la femme |
| đàn ông và đàn bà |
|  | L'homme qui a plusieurs femmes |
| người đàn ông có nhiều vợ |
|  | Vêtements d'homme |
| quần áo (dành cho) đàn ông |
|  | Homme célibataire |
| người đàn ông độc thân |
|  | Homme de pois |
| người quan trọng, nhân vật quan trọng |
 | phản nghĩa Femme |
|  | người lớn khôn; người dũng cảm |
|  | L'enfant devient homme |
| cậu bé đã thành người lớn khôn |
|  | Dans le danger, soyez homme |
| trong nguy biến hãy tỏ ra là con người dũng cảm |
|  | người phù hợp |
|  | Le parti a trouvé son homme |
| đảng đã tìm được người phù hợp |
|  | (thông tục) chồng |
|  | La dame et son homme |
| bà ta với chồng bà |
|  | comme un seul homme |
|  | tăm tắp |
|  | dépouiller le vieil homme |
|  | bỏ thói xấu cũ |
|  | d'homme à homme |
|  | thành thực với nhau |
|  | l'habit fait l'homme |
|  | người đẹp vì lụa |
|  | le Fils de l'Homme |
|  | chúa Giê-xu |
|  | voilà mon homme |
|  | (thân mật) đó là người tôi cần |