Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
giảm


 败 <解除; 消除。>
 贬 <降低(封建时代多指官职, 现代多指价值) 。>
 裁 <把不用的或多余的去掉; 削减。>
 giảm biên chế; cắt giảm nhân viên
 裁员。
 撤 <减轻(气味、分量等) 。>
 giảm mức độ; giảm lượng.
 撤分量。
 低沉 <(情绪)低落。>
 giá cả giảm
 价格低落。
 掉价 <降低身份, 有失体面。>
 跌 <(物价)下降。>
 跌落 <(价格、产量等)下降。>
 陡跌 <价格突然显示著下降。>
 滑坡 <比喻下降; 走下坡路。>
 chất lượng giảm
 质量滑坡。
 kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.
 经营不善, 旅游业出现滑坡。 简缩 <精简。>
 减 <由原有数量中去掉一部分。>
 giảm bớt; cắt giảm.
 削减。
 giảm giá.
 减价。 减低; 掉 <降低。>
 giảm giá vật phẩm.
 减低物价。
 giảm tốc độ.
 减低速度。
 减缩 <缩减。>
 降低; 低落 <下降。>
 朘; 损 <减少。>
 砍 <削减; 取消。>
 giảm giá.
 砍价。
 压缩 <减少(人员、经费、篇幅等)。>
 吸收 <物体使某些现象、作用减弱或消失。>
 lò xo giảm xóc
 弹簧吸收震动。
 giấy cách âm làm giảm âm thanh
 隔音纸吸收声音。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.