|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
funester
 | [funester] |  | ngoại động từ (từ hiếm; nghĩa ít dùng) | |  | tác hại, gây bất lợi cho | |  | Des assassinats qui funestèrent le règne | | những cuộc ám sát tác hại đến triều đại | |  | làm cho buồn bã | |  | Affaire qui le funeste pour toute la journée | | việc làm cho nó buồn bã cả ngày |
|
|
|
|