 | [fleur] |
 | danh từ giống cái |
|  | hoa, bông |
|  | Bouquet de fleurs |
| bó hoa |
|  | Fleur mêle; Fleur femelle |
| hoa đực; hoa cái |
|  | Fleur double |
| hoa kép |
|  | Arbre en fleurs |
| cây đang ra hoa |
|  | Offrir des fleurs |
| tặng hoa |
|  | Tapis de fleurs |
| tấm thảm hoa |
|  | Fleur de soufre |
| (hoá học) hoa lưu huỳnh |
|  | Une vie semée de fleurs |
| (nghĩa bóng) cuộc đời rải đầy hoa |
|  | cây hoa |
|  | La culture des fleurs |
| việc trồng cây hoa |
|  | phấn quả |
|  | La fleur de prune |
| phấn quả mận |
|  | vẻ tươi tắn |
|  | Fleur du teint |
| sắc mặt tươi tắn |
|  | phần tinh tuý, phần ưu tú, phần tốt nhất |
|  | La fleur de l'armée |
| phần ưu tú trong quân đội |
|  | La fleur d'une civilisation |
| phần tinh tuý của một nền văn minh |
|  | la fleur de la canaille |
| (mỉa mai) bọn côn đồ sừng sỏ |
|  | văn hoa, văn sức |
|  | Les fleurs de la rhétorique |
| những văn hoa của tu từ học |
|  | thời trẻ trung, thời phát triển |
|  | Talent dans sa fleur |
| tài năng đang thì phát triển |
|  | Fleur de la vie |
| thời trẻ trung của cuộc đời |
|  | Mourir à la fleur de l'âge |
| chết khi còn đang ở tuổi thanh xuân |
|  | trinh tiết |
|  | Perdre sa fleur |
| mất trinh tiết |
|  | váng (rượu, giấm) |
|  | mặt phải |
|  | Fleur d'une peau |
| mặt phải tấm da |
|  | à fleur de |
|  | ngang mặt |
|  | comme une fleur |
|  | như hoa |
|  | (thân mật) rất dễ dàng |
|  | couvrir qqn de fleurs |
|  | khen ngợi ai, chúc mừng ai |
|  | faire une fleur à |
|  | (y học) giúp ai bất ngờ |
|  | fleur de farine |
|  | bột rất trắng và rất mịn |
|  | fleur de lys |
|  | hình huệ tây (huy hiệu), biểu hiệu nhà vua |
|  | fleur de macadam |
|  | (thông tục) gái đĩ |
|  | fleur de bois |
|  | (thân mật) con người ăn mặc lịch sự |
|  | " il ne faut jammais battre une femme, même avec une fleur " |
|  | "không nên đánh phụ nữ dù chỉ bằng một cành hoa" |
|  | la fine fleur de |
|  | cái tinh tuý nhất, cái tốt nhất |
|  | la petite fleur bleue |
|  | tình cảm ủy mị thơ mộng |
|  | ni fleurs ni couronnes |
|  | không kèn không trống (rất đơn sơ) |
|  | semer des fleurs sur la tombe de |
|  | (y học) ca tụng công đức ai sau khi chết |
|  | serpent caché sous des fleurs |
|  | hiểm hoạ ngầm |
 | tính từ |
|  | (có) màu hoa |
|  | Un châle fleur de pêcher |
| một khăn quàng màu hoa đào |
|  | fleur bleue |
|  | uỷ mị thơ mộng |