| [fièvre] |
| danh từ giống cái |
| | sốt |
| | Avoir de la fièvre |
| bị sốt |
| | Faire baisser (tomber) la fièvre |
| hạ sốt |
| | Fièvre aphteuse |
| (thú y há»c) sốt lở mồm long móng |
| | Fièvre de cheval |
| cơn sốt dữ dội |
| | Fièvre paludéenne |
| sốt rét |
| | Fièvre politique |
| (nghÄ©a bóng) cÆ¡n sốt chÃnh trị |
| | La ville est en fièvre |
| thà nh phố đang lên cơn sốt |
| | (nghĩa bóng) sự náo nhiệt, sự hăng hái |
| | Discuter avec fièvre |
| thảo luáºn hăng hái |
| | sự say mê |
| | Fièvre d'écrire |
| sự say mê viết lách |