|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
expansion
 | [expansion] |  | danh từ giống cái | |  | (vật lý học) sự nở | |  | L'expansion de l'air par diminution de pression | | sự nở của không khí do giảm áp xuất | |  | sự bành trướng | |  | Expansion coloniale | | sự bành trướng thuộc địa | |  | Expansion économique | | sự tăng trưởng kinh tế (tăng rất nhanh trong thời gian ngắn) | |  | (nghĩa bóng) sự phổ biến | |  | Expansion des idées nouvelles | | sự phổ biến những tư tưởng mới | |  | sự thổ lộ tâm tình | |  | Besoin d'expansion | | nhu cầu thổ lộ tâm tình | |  | (giải phẫu) chẽ | |  | Expansion tendineuse | | chẽ gân |  | phản nghĩa Compression, contraction. Diminution. Récession, recul, régression, stagnation. Défiance, froideur, réserve, retenue, timidité |
|
|
|
|