| [dépit] |
| danh từ giống đực |
| | sự bực mình |
| | Eprouver du dépit |
| cảm thấy bực mình |
| | La réussite de son rival lui cause du dépit |
| sự thà nh công của đối thủ là m cho hắn bực mình |
| | dépit amoureux |
| | sá»± há»n dá»—i vì tình |
| | en dépit de |
| | không kể gì, bất chấp; mặc dù |
| | en dépit du bon sens |
| | rất vô lý; rất tồi |
| phản nghĩa Joie, satisfaction. Conformément (à ), grâce (à ) |