|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
délier
 | [délier] |  | ngoại Ä‘á»™ng từ | |  | cởi, tháo, mở | |  | Délier les mains d'un prisonnier | | cởi trói cho tù nhân (phóng thÃch tù nhân) | |  | Délier un fagot | | tháo má»™t bó củi | |  | giải, giải trừ | |  | Délier quelqu'un d'un serment | | giải lá»i thá» cho ai | |  | (tôn giáo) xá tá»™i | |  | délier la langue à quelqu'un | |  | là m cho ai nói | |  | n'être pas digne de délier les cordons des souliers de quelqu'un | |  | không đáng xách dép cho ai | |  | sans bourse délier | |  | chẳng mất xu nà o |  | phản nghÄ©a Lier; attacher |
|
|
|
|