| [défaillir] |
| nội động từ; ngoại động từ gián tiếp |
| | suy yếu đi. |
| | (văn há»c) không là m đầy đủ bổn pháºn. |
| | J'accomplirai ma tâche sans défaillir |
| tôi sẽ là m đầy đủ nhiệm vụ của tôi. |
| | (từ cũ; nghĩa cũ) thiếu, khuyết. |