| [décontenancer] |
| ngoại động từ |
| | là m lúng túng, là m bối rối. |
| | Il est tout décontenancé |
| hắn hoà n toà n bối rối |
| | Décontenancer son adversaire par son aplomb |
| là m cho đối thủ lúng túng bởi sự tự tin của mình |
| phản nghĩa Encourager, rassurer |