 | [disponible] |
 | tính từ |
|  | có sẵn để dùng, sử dụng được |
|  | Capital disponible |
| vốn có sẵn để dùng |
|  | Place disponible |
| chỗ trống (có thể dùng ngay được) |
|  | Appartement disponible |
| căn hộ có thể sử dụng ngay được (có thể ở ngay được) |
|  | tạm nghỉ việc |
|  | Fonctionnaire disponible |
| viên chức tạm nghỉ việc |
|  | tự do đổi thay, không bị rằng buộc |
|  | Je suis totalement disponible |
| tôi hoàn toàn không bị ràng buộc |
|  | Elle est toujours disponible pour écouter ses amis |
| cô ấy sẵn sàng lắng nghe bạn bè |
 | phản nghĩa Engagé, indisponible, occupé |
 | danh từ giống đực |
|  | (thương nghiệp) hàng giao ngay được |
|  | (kế toán) tiền có sẵn |
|  | quân nhân trừ bị; viên chức tạm nghỉ việc |