|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
demande
| [demande] | | danh từ giống cái | | | sự xin; sự đòi hỏi; lời yêu cầu | | | Faire une demande | | yêu cầu, xin | | | à la demande générale | | theo sự đòi hỏi chung | | | đơn | | | Adresser une demande | | gửi đơn | | | Demande d'emploi | | đơn xin việc | | | sự đặt hàng | | | Livrer sur demande | | giao hàng theo sự đặt hàng | | | (âm nhạc) câu khởi; câu xướng | | | (từ cũ; nghĩa cũ) câu hỏi | | | Demande indiscrète | | câu hỏi tò mò | | | belle demande ! | | | lại còn phải hỏi nữa! | | | demande en mariage | | | việc cầu hôn | | | la demande | | | sự cầu hôn | | | loi de l'offre et de la demande | | | (kinh tế) luật cung cầu | | phản nghĩa Réponse. Offre |
|
|
|
|