| sentir; ressentir; se sentir |
| | Cảm thấy ấm áp |
| sentir une douce chaleur |
| | Cảm thấy nguy hiểm |
| sentir le danger |
| | Cảm thấy bất lực |
| sentir son incapacité |
| | Cảm thấy khó ở |
| ressentir un malaise |
| | Cảm thấy khoẻ |
| se sentir fort |
| | Cảm thấy đỡ, cảm thấy khá hơn |
| se sentir mieux |
| | émouvoir; toucher |
| | Cảm được lòng người |
| émouvoir le cœur humain |
| | Bài thơ cảm được người đọc |
| poème qui touche le lecteur |
| | admirer |
| | Cảm cái đức của vị chủ tịch |
| admirer la vertu du président |
| | (thông tục) s'amouracher |
| | Hắn bắt đầu cảm cô ta đấy |
| il commence à s'amouracher d'elle |
| | s'enrhumer; attraper un rhume |