cushy
cushy | ['ku∫i] | | tính từ | | | (từ lóng) không đòi hỏi nhiều cố gắng; nhàn hạ | | | Her job's so cushy: She does next to nothing and earns a fortune | | Công việc của cô ta thật nhàn hạ: Gần như chẳng làm gì mà vẫn kiếm ra tiền | | | a cushy number | | | một công việc hoặc một hoàn cảnh thoải mái, dễ dàng, không khó nhọc | | | he's got himself a very cushy little number | | anh ta kiếm được một công việc rất nhàn hạ |
| | [cushy] | | saying && slang | | | soft, luxurious, comfortable | | | They had a cushy life in their beautiful home beside the ocean. |
/'kuʃi/
tính từ (từ lóng) dễ chịu, êm ái, thích ý, thoải mái; không khó nhọc mấy a cushy job việc làm dễ chịu, thoải mái !to stop a cushy one (quân sự) bị thương nhẹ
|
|