Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
curse





curse
[kə:s]
danh từ
sự nguyền rủa; sự chửi rủa; lời nguyền rủa
angrily muttering curses
giận dữ lẩm bẩm những lời chửi rủa
the old mendicant put a curse on her
lão hành khất nguyền rủa cô ta
to be under a curse
bị nguyền rủa
to lift a curse
bỏ một lời thề độc
tai ương; tai hoạ
the curse of inflation
tai hoạ lạm phát
gambling is often a curse
cờ bạc là bác thằng bần
his wealth turned out to be a curse to him
sự giàu sang hoá ra lại là tai hoạ cho ông ta
(the curse) (từ lóng) kinh nguyệt của phụ nữ
I've got the curse today
Hôm nay tôi có kinh
curses come home to roost
ác giả ác báo
not worth a curse
không đáng giá một trinh, đáng bỏ đi
động từ
(to curse at somebody / something) nguyền rủa; chửi rủa
to curse at one's ill fate
nguyền rủa cái số kiếp đen đủi của mình
I curse her for spoiling my plans
Tôi nguyền rủa cô ta đã làm hỏng kế hoạch của tôi
to curse up hill and down dale
(xem) dale
to be cursed with something
khổ sở vì cái gì
to be cursed with stammer
khổ sở vì cái tật nói cà lăm


/kə:s/

danh từ
sự nguyền rủa, sự chửi rủa
to call down curses upon someone nguyền rủa ai
tai ương, tai hoạ; vật ghê tở, vật đáng nguyền rủa
lời thề độc
(tôn giáo) sự trục xuất ra khỏi giáo hội
(từ lóng) cái của nợ (sự thấy kinh...) ((thường) the curse) !curses come home to road
ác giả ác báo !don't care a curse
không cần, bất chấp, không thèm đếm xỉa đến !not worth a curse
không đáng giá một trinh, đáng bỏ đi !under a curse
bị nguyền; bị bùa, bị chài

động từ
nguyền rủa, chửi rủa
báng bổ
((thường) động tính từ quá khứ) làm khổ sở, làm đau đớn
to be cursed with rheumation bị khổ sở vì bệnh thấp khớp
(tôn giáo) trục xuất ra khỏi giáo hội !to curse up hill and down dale
(xem) dale

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "curse"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.