|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cua
1 d. Giáp xác có phần đầu và ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập dưới mai gọi là yếm, có tám chân, hai càng và thường bò ngang. Nói ngang như cua (kng.; rất ngang).
2 d. (cũ; kng.). Khúc ngoặt trên đường đi của xe cộ, tàu bè. Xe chạy qua cua.
3 d. (kng.). Thời gian ấn định để hoàn thành một chương trình học tập, thường là tương đối ngắn. Theo học một cua ngoại ngữ. Học mỗi cua ba tháng.
4 t. (kng.). (Kiểu tóc của nam giới) cắt ngắn. Đầu húi cua.
|
|
|
|