|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
creux
| [creux] | | tính từ | | | rỗng, hổng | | | Arbre creux | | cây rỗng | | | trống rỗng, trống không | | | Ventre creux | | bụng trống rỗng | | | trũng xuống, lõm sâu | | | Vallée creuse | | thung lũng trũng xuống | | | Yeux creux | | mắt lõm sâu | | | Joues creuses | | má lõm sâu | | | (nghĩa bóng) rỗng tuếch | | | Idées creuses | | ý rỗng tuếch | | | Tête creuse | | đầu óc rỗng tuếch | | | rão | | | Cuir creux | | da rão | | | Drap creux | | dạ rão | | | avoir le nez creux | | | tinh, sành | | | avoir le ventre creux; avoir l'estomac creux | | | đói bụng | | | heures creuses | | | giờ ít hoạt động, giờ thấp điểm | | | il n'y a pas de quoi se boucher une dent creux | | | hầu như không có gì để ăn cả | | | viande creuse | | | món ăn ít bổ | | | (nghĩa bóng) chuyện vớ vẩn | | | voix creuse | | | giọng ồ ồ | | phó từ | | | trống rỗng, trống không | | | songer creux; rêver creux | | | mơ màng bâng quơ | | | sonner creux | | | kêu mà rỗng; huênh hoang mà trống rỗng | | danh từ giống đực | | | lỗ hổng | | | Creux d'un rocher | | lỗ hổng ở tảng đá | | | Se cacher dans un creux du sol | | trốn trong một cái hố | | | chỗ trũng, chỗ lõm | | | Creux de la vallée | | chỗ trũng của thung lũng | | | Creux de la main | | lòng bàn tay | | | sự trống rỗng | | | giọng trầm | | | Avoir un bon creux | | có giọng trầm hay | | | (nghĩa bóng) chỗ sâu thẳm | | | Le creux de nous-mêmes | | chỗ sâu thẳm trong lòng ta | | | (hàng hải) độ sâu lòng tàu | | | (hàng hải) độ sâu sóng | | | avoir un creux dans l'estomac | | | đói bụng | | phản nghĩa Plein. Plat. Convexe, bombé, renflé. Aspérité, bosse, proéminence, relief, saillie |
|
|
|
|