 | [contraindre] |
 | ngoại động từ |
|  | bắt ép, cưỡng bức, buộc |
|  | Décidez librement, je ne veux pas vous contraindre |
| anh cứ tự ý quyết định, tôi không muốn bắt ép anh |
|  | La nécessité me contraint à parler |
| sự cần thiết buộc tôi phải nói |
|  | Contraindre qqn au silence |
| bắt ai phải im lặng |
|  | Contraindre qqn à agir contre son gré |
| buộc ai hành động trái với ý muốn |
|  | Les circonstances le contraignent à travailler |
| hoàn cảnh buộc anh ta phải làm việc |
 | phản nghĩa Aider, permettre. Libérer |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) nén, ép |
|  | Contraindre ses passions |
| nén dục vọng |