Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
circonstance


[circonstance]
danh từ giống cái
hoàn cảnh; tình tiết; trường hợp
Des circonstances favorables
những hoàn cảnh thuận lợi
Il faut profiter de la circonstance
cần phải lợi dụng hoàn cảnh
S'adapter aux circonstances
thích ứng với hoàn cảnh
Dans les circonstances actuelles
trong hoàn cảnh hiện nay
Dans des circonstances difficiles
trong hoàn cảnh khó khăn
Une circonstance exceptionnellle
trường hợp ngoại lệ
circonstances aggravantes
(luật học, (pháp lý)) tình tiết tăng tội, tính tiết gia trọng
circonstances atténuantes
(luật học, (pháp lý)) tình tiết giảm tội, tình tiết giảm khinh
circonstances et dépendances
(luật học, (pháp lý)) phần phụ thuộc (vào một bất động sản)
château vendu avec ses circonstances et dépendances
tòa lâu đài bán kèm theo các phần phụ thuộc
de circonstance
hợp tình huống



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.