Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chở


1 đgt. 1. Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền: Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền chở được mấy người tình chung (cd) 2. Làm chuyển dời trên mặt nước: Trai chở đò ngang, gái bán hàng trầu miếng (cd) 3. ăn hết (thtục): Rá bún thế này, ai chở được hết.

2 đgt. ủng hộ; Bênh vực (ít dùng): Trời che, đất chở (tng).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.