| [cendre] |
| danh từ giống cái |
| | tro |
| | Cendre de charbon |
| tro than |
| | tro hoả táng; (số nhiều) di hài |
| | Les cendres d'un héros |
| di hài của một vị anh hùng |
| | màu tro; chất bột như tro |
| | La cendre bleue du crépuscule |
| màu tro xanh của trời lúc hoàng hôn |
| | cái gạt tàn thuốc |
| | Laisser tomber sa cendre sur le tapis |
| để rơi cái gạt tàn thuốc xuống thảm |
| | cendres de cigarette |
| | cái gạt tàn thuốc |
| | couver sous la cendre |
| | ầm ĩ (để rồi nổ bùng ra) |
| | mercredi des cendres |
| | xem mercredi |
| | mettre, réduire en cendre |
| | bị lửa thiêu huỷ |
| | remuer la cendre de quelqu'un |
| | bêu diếu ai sau khi người ta đã chết |
| | renaître de ses cendres |
| | tái sinh |
| | venger les cendres de quelqu'un |
| | báo thù cho người đã chết |