Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bản


1 dt. Giấy có chữ viết, chữ in hoặc hình vẽ: Bản thảo; Bản vẽ.

2 dt. Mỗi đơn vị được in ra: Sách in một vạn bản.

3 dt. Bề ngang một tấm, một phiến: Tấm lụa rộng bản.

4 dt. Làng ở miền núi: Tây nó về, không ở bản được nữa (NgĐThi).

5 tt. Nói thứ giấy dó để viết chữ nho: Mua giấy bản cho con học chữ Hán.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.