|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bả
1 d. 1 Thức ăn có thuốc độc dùng làm mồi để lừa giết thú vật nhỏ. Bả chuột. Đánh bả. 2 Cái có sức cám dỗ hoặc có thể đánh lừa, lôi kéo vào chỗ nguy hiểm hoặc xấu xa, hư hỏng. Ăn phải bả. Bả vinh hoa.
2 d. Sợi xe bằng tơ, gai, dùng để buộc diều, đan lưới.
3 đ. (ph.; kng.). Bà (đã nói đến) ấy.
|
|
|
|