 | [approcher] |
 | ngoại động từ |
|  | để gần lại, để sát lại, xích lại |
|  | Approcher une chaise du mur |
| xích ghế lại gần tường |
|  | Approcher deux objets |
| đặt hai vật lại gần với nhau |
 | phản nghĩa Ecarter, séparer. Eloigner, éviter. Repousser, reculer |
|  | lại gần, đến gần |
|  | Un homme difficile à approcher |
| một người khó (đến) gần |
|  | Approcher une vedette |
| đến gần một ngôi sao |
|  | "C'est une fonction très mal payée, mais qui me permettra d'approcher un des hommes les plus intelligents de ce temps " (Duham.) |
| nhiệm vụ ấy hạn chế về thù lao, nhưng lại giúp tôi tiếp cận với một trong những con người thông minh nhất của thời nay |
|  | Il est d'une humeur massacrante, on ne peut pas l'approcher |
| ông ta rất cáu kỉnh, người ta không thể tới gần ông ấy được |
 | nội động từ |
|  | lại gần, đến gần |
|  | Approchez, j'ai à vous parler |
| lại gần đây tôi có việc muốn nói với anh |
|  | N'approchez pas, ou je tire |
| không được đến gần, nếu không tao bắn |
|  | gần, gần tới |
|  | La nuit approche |
| trời gần tối |
|  | Approcher de la quarantaine |
| gần bốn mươi tuổi |
|  | Approcher du but |
| gần tới đích |
|  | L'heure du départ approche |
| sắp đến giờ khởi hành |
|  | Noël approche |
| sắp tới lễ Giáng sinh |
|  | La mort approche |
| cái chết đã gần kề |
|  | gần giống với |
|  | Le loup approche du chien |
| chó sói gần giống với chó |
|  | Approcher de la vérité |
| gần giống với thực tế |