 | [appliqué] |
 | tÃnh từ |
|  | chăm chỉ, chuyên cần |
|  | Un écolier appliqué |
| má»™t há»c sinh chăm chỉ |
|  | gắn và o, áp và o, dán và o |
|  | Un emplâtre appliqué sur un tumeur |
| miếng cáo dán được dán lên khối u |
 | phản nghĩa Distrait, inappliqué, inattentif, négligent |
|  | ứng dụng |
|  | Mathématiques appliquées (opposé à "Mathématiques pures ") |
| toán ứng dụng (trái với " Toán thuần tuý") |
|  | (thá»±c váºt há»c) men sát (lá) |