|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
appauvrissement
 | [appauvrissement] |  | danh từ giống đực | |  | sự nghèo đi, sự bần cùng hoá | |  | L'appauvrissement d'un pays | | sự nghèo đi của một quốc gia | |  | Appauvrissement du sang | | sự thiếu máu | |  | sự khai thác hết, sự làm khánh kiệt | |  | L'appauvrissement du sol | | sự làm khánh kiệt đất (làm cho đất trở nên cằn cỗi) |  | phản nghĩa Enrichissement |
|
|
|
|