|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
appauvrir
 | [appauvrir] |  | ngoại động từ | |  | bần cùng hoá | |  | Des guerres continuelles ont appauvri ce pays | | chiến tranh triền miên khiến đất nước này trở nên bần cùng | |  | làm nghèo (đất đai, ngôn ngữ...) | |  | Retranchements qui appauvrissent un texte | | các đoạn cắt bớt làm cho bài văn khô khan | |  | Appauvrir le sang | | làm thiếu máu |  | phản nghĩa Enrichir |
|
|
|
|