 | [appartenir] |
 | nội động từ |
|  | thuộc quyền sở hữu, là của; thuộc (về) |
|  | Ce livre m'appartient |
| quyển sách ấy là của tôi |
|  | Bien qui appartient à la collectivité |
| tài sản của tập thể |
|  | Elément qui appartient à un ensemble |
| phần tử thuộc một tập hợp |
|  | Cette question appartient à la politique |
| vấn đề ấy thuộc lĩnh vực chính trị |
|  | Cette île appartient au Viet Nam |
| hòn đảo này thuộc quyền sở hữu của Việt Nam |
 | không ngôi |
|  | là nhiệm vụ, có trách nhiệm |
|  | Il appartient aux parents d'élever leurs enfants |
| cha mẹ có nhiệm vụ nuôi dạy con cái |
|  | Il ne vous appartient pas de vous plaindre |
| anh không nên phàn nàn |
|  | il vous appartient de |
|  | chính anh... |