| [aimer] |
| ngoại động từ |
| | yêu, thương |
| | Aimer ses enfants |
| thương con |
| | Aimer qqn de tout son coeur |
| yêu ai bằng cả tấm lòng của mình |
| | "N'aimer que soi, c'est haïr les autres " (Lamen.) |
| không thương ai ngoài chính mình là ghét hết những kẻ khác |
| | "Et vivre sans aimer n'est pas proprement vivre " (Mol.) |
| sống mà không yêu thương thì không đúng nghĩa là sống |
| | Aimer sa patrie |
| yêu tổ quốc |
| | thích, chuộng |
| | Aimer le sport |
| thích thể thao |
| | Aimer la lecture |
| thích đọc sách |
| | La patate aime une terre légère |
| khoai lang chuộng đất nhẹ |
| | mến (nói về súc vật) |
| | Le chien aime son maître |
| con chó mến chủ |
| | đòi hỏi, cần (thực vật) |
| | Cette plante aime le soleil |
| loại cây này cần có ánh nắng mặt trời |
| phản nghĩa Détester, haïr |
| | aimer à |
| | thích, muốn |
| | aimer mieux |
| | thích... hơn |
| | aimer que |
| | vui lòng; thích |
| | qui aime bien châtie bien |
| | thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi |
| | qui m'aime aimer mon chien |
| | yêu ai yêu cả đường đi |