| [accuser] |
| ngoại động từ |
| | buộc tội; tố cáo |
| | "Incapable d'accuser quelqu'un sans preuves " (Bourget) |
| không thể buộc tội ai mà không có chứng cứ |
| | On l'accuse d'avoir empoisonné sa femme |
| người ta buộc tội hắn là đã đầu độc vợ |
| | biểu thị, để lộ |
| | L'intempérance des mots accuse souvent l'absence des idées |
| lời quá nhiều thường biểu thị ý rỗng |
| | làm nổi bật, làm rõ nét |
| | Les joues creuses accusent la saillie des pommettes |
| má hóp làm nổi bật gò má |
| | Son visage accuse la fatigue |
| vẻ mệt mỏi hiện rõ trên mặt anh ta |
| | Robe moulante qui accuse les formes du corps |
| áo bó sát làm nổi bật dáng người |
| | Rien dans son comportement n'accusait son désarroi |
| thái độ của anh ta không có vẻ gì là bối rối |
| | accuser réception de quelque chose |
| | báo đã nhận được cái gì |
| | accuser ses péchés |
| | (tôn giáo) xưng tội |
| | qui veut noyer son chien l'accuse de la rage |
| | không ưa thì dưa có dòi |
| | muốn diệt cái gì thì xét đoán cái đó thật nghiêm khắc |