|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
trung tâm
noun
centre
 | [trung tâm] | | |  | center; centre | | |  | Trung tâm giải trí / du lịch / kỹ nghệ | | | Leisure/tourist/industrial center | | |  | Hà Nội từ lâu đã là trung tâm giáo dục ở miền bắc Việt Nam | | | Hanoi has long been the center of education in North Vietnam | | |  | central | | |  | Thiết bị xử lý trung tâm | | | Central processing unit; CPU |
|
|
|
|