|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
tiểu thuyết
noun
novel, fiction
 | [tiểu thuyết] | |  | novel; (nói chung) fiction | |  | Tiểu thuyết lịch sử / giật gân | | Historical/sensational novel | |  | Tôi bảo đảm tiểu thuyết này chịu ảnh hưởng của các phim trinh thám Tây phương | | I'm sure this novel is under the influence of occidental detective films; I'm sure this novel is influenced by occidental detective films | |  | Viết tiểu thuyết | | To write fiction | |  | Tiểu thuyết kể một chuyện có thật, nhưng tất cả người thật việc thật đều được đổi tên | |  | Roman à clef |
|
|
|
|