| [không tặc] |
| | air pirate; skyjacker; hijacker |
| | Cái giá mà bọn không tặc đưa ra để chuộc con tin quả là cắt cổ |
| The price exacted by the hijackers for redeeming the hostages was quite extortionate |
| | Hai tên không tặc bị bắn hạ tại chỗ |
| The two hijackers were shot on the spot |
| | air piracy; skyjack; hijack; hijacking |
| | Những năm gần đây, bọn khủng bố chính trị đã thực hiện nhiều vụ không tặc, thường là để đòi phóng thích đồng bọn của chúng hoặc gây tiếng vang cho băng nhóm của chúng |
| In recent years, political terrorists have carried out hijackings, most often to claim the release of fellow terrorists from prison or to gain publicity for their gangs |