two-edged
two-edged | ['tu:'edʒd] |  | tính từ | |  | có hai lưỡi (dao, thanh kiếm..) | |  | (nghĩa bóng) có thể có một lúc hai nghĩa hoặc hai tác dụng (và trái ngược nhau) | |  | a two-edged remark | | một lời nhận xét hai mặt | |  | publicity is a two-edged weapon | | sự quảng cáo là một vũ khí hai lưỡi |
/'tu:'edʤd/
tính từ
hai lưỡi
hai mặt (lý lẽ...)
|
|