 | [ræm] |
 | danh từ |
|  | cừu đực (chưa thiến) |
|  | (sử học) phiến gỗ (nặng) để phá thành (như) battering-ram |
|  | (hàng hải) mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn |
|  | (kỹ thuật) đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động |
|  | sức nện của búa đóng cọc |
|  | pittông (của bơm đẩy) |
|  | (kỹ thuật) máy đẩy cốc (luyện kim) |
|  | (the ram) (thiên văn học) chòm sao Bạch dương |
 | [,ɑ:r ei 'em] |
 | danh từ |
|  | (RAM) (viết tắt) của random access memory con Ram, bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên |
|  | RAM software component |
| phần mềm của bộ nhớ RAM |
|  | (RAM) (viết tắt) của Royal Academy of Music nhạc viện Hoàng gia |
 | ngoại động từ |
|  | nện (đất...), đâm vào, đụng vào |
|  | nạp (súng) đầy đạn |
|  | nhét vào, nhồi vào, ấn chặt vào, đóng vào |
|  | ram clothes into a suitcase |
| nhồi nhét quần áo vào vali |
|  | (hàng hải) đâm chìm, đâm thủng (một tàu khác) bằng mũi nhọn |
|  | đụng, đâm vào |
|  | to ram one's head against the wall |
| đụng đầu vào tường |
|  | (nghĩa bóng) cố gắng thuyết phục |
|  | to ram an argument home |
|  | cãi lý đến cùng; cố gắng thuyết phục |
|  | to ram something down someone's throat |
|  | như throat |