hoity-toity
hoity-toity | [,hɔiti'tɔiti] |  | tính từ | |  | kiêu căng, kiêu kỳ | |  | gắt gỏng, cáu kỉnh |  | thán từ | |  | thôi đi! thôi đi! (khinh, giễu, không tán thành) |
|  | [hoity-toity] |  | saying && slang | |  | a bit snobbish, high and mighty | |  | Pamela is a classy lady, but she is not snobbish or hoity-toity. |
/'hɔiti'tɔiti/
tính từ
lông bông; nhẹ dạ; hay đùa giỡn
kiêu căng, kiêu kỳ
hay nôn nóng; hay cáu kỉnh
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) tính lông bông nhẹ dạ
thán từ
thôi đi! thôi đi! (khinh, giễu, không tán thành)
|
|