| [i'lekt] |
| tính từ (đứng sau danh từ) |
| | mới được chọn (được bầu) mà chưa nhậm chức; đắc cử |
| | the president elect |
| tổng thống mới được bầu (chưa nhậm chức); tổng thống mới đắc cử |
| | the elect |
| | những người được chọn là giỏi nhất, những người đắc cử; (tôn giáo) những người được Chúa chọn lên thiên đường |
| ngoại động từ |
| | (to elect somebody to something) bầu |
| | to elect a professor to the national assembly |
| bầu một vị giáo sư vào quốc hội |
| | Mr.X was elected again as Secretary General |
| Ông X được bầu lại làm Tổng thư ký |
| | they elected me (to be) chairwoman |
| họ bầu tôi làm chủ tịch |
| nội động từ |
| | quyết định |
| | he elected to stay at home |
| nó quyết định ở nhà |