blaspheme
blaspheme | [blæs'fi:m] |  | động từ | |  | báng bổ, nguyền rủa | |  | that ill-bred fellow blasphemes all the guardian angels whenever bad luck happens to him | | bất cứ lúc nào gặp xui xẻo, thằng mất dạy ấy lại báng bổ tất cả các vị thần hộ mệnh |
/blæs'fi:m/
động từ
báng bổ
chửi rủa, lăng mạ
|
|