Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 190 髟 tiêu [5, 15] U+9AEE
髮 phát
发 fa4, fa3
  1. (Danh) Tóc. Lễ đời xưa lúc nhỏ đều bỏ xõa tóc, lúc lớn lên thì búi tóc. ◎Như: nói thúc phát thụ thư búi tóc đi học, kết phát tòng nhung búi tóc ra lính, đều nói về thì trai trẻ cả. Đến lúc già gọi là hoàng phát . ◇Đào Uyên Minh : Nam nữ y trước, tất như ngoại nhân, hoàng phát thùy thiều, tịnh di nhiên tự lạc , , , (Đào hoa nguyên kí ) Đàn ông đàn bà ăn bận đều giống người bên ngoài, từ những người già tóc bạc tới những trẻ để trái đào, đều hớn hở vui vẻ.
  2. (Danh) Chỉ cây cối trên núi. ◇Trang Tử : Cùng phát chi bắc, hữu minh hải giả, thiên trì dã , , (Tiêu dao du ) Phía bắc cây cối trên núi khô cằn, có bể thẳm, tức là ao trời.
  3. (Danh) Một phần nghìn của một tấc gọi là một phát.
  4. (Danh) Họ Phát.

蓬髮 bồng phát
辮髮 biện phát



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.