Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 172 隹 chuy [11, 19] U+96E3
難 nan, nạn
难 nan2, nan4, nuo2
  1. (Tính) Khó, trái lại với dị dễ. ◇Luận Ngữ : Vi quân nan, vi thần diệc bất dị , (Tử Lộ ) Làm vua khó, làm tôi cũng không dễ.
  2. (Phó) Không tốt, không thể. ◎Như: nan khán khó coi, nan cật khó ăn, nan văn khó nghe.
  3. Một âm là nạn. (Danh) Tai họa, khốn ách. ◎Như: lạc nạn mắc phải tai nạn, tị nạn lánh nạn.
  4. (Danh) Kẻ thù, cừu địch. ◇Sử Kí : Sở thường dữ Tần cấu nạn, chiến ư Hán Trung , (Trương Nghi liệt truyện ) Sở đã từng gây hấn với Tần, đánh nhau ở Hán Trung.
  5. (Động) Căn vặn, hỏi, trách. ◎Như: vấn nạn hỏi vặn lẽ khó khăn, phát nạn vạch tỏ sự lí gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng.
  6. (Động) Biện luận, biện bác. ◇Sử Kí : Thường dữ kì phụ Xa ngôn binh sự, xa bất năng nạn dã, nhiên bất vị thiện , , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) (Triệu Quát) từng cùng cha là (Triệu) Xa bàn việc binh, Xa không thể bắt bẻ được, nhưng vẫn không cho là phải.

危難 nguy nan
厄難 ách nạn
孤掌難鳴 cô chưởng nan minh
急難 cấp nạn
排難解分 bài nan giải phân
楮墨難盡 chử mặc nan tận
死難 tử nạn
眾筯難搉 chúng trợ nan xác
苦難 khổ nạn
詰難 cật nạn
辯難 biện nạn
大難 đại nạn
困難 khốn nan
罄竹難書 khánh trúc nan thư



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.