Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [10, 13] U+9698
隘 ải
ai4, e4
  1. Nơi hiểm trở. Chỗ địa thế hiểm hóc, giữ thì dễ mà đánh vào thì khó gọi là hiểm ải .
  2. Hẹp hòi. ◎Như: ông Mạnh Tử nói Bá Di ải ông Bá di hẹp hòi.
  3. Cùng nghĩa với chữ ách .

隘害 ải hại
隘巷 ải hạng
隘關 ải quan
隘險 ải hiểm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.