Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [8, 11] U+9675
陵 lăng
ling2
  1. (Danh) Đống đất to, gò.
  2. (Danh) Mả vua. Nhà Tần gọi mả vua là sơn , nhà Hán gọi là lăng . ◎Như: lăng tẩm . ◇Nguyễn Du : Ngụy nhân viên lăng diệc đồi bại (Cựu Hứa đô ) Vườn mả nhà Ngụy cũng đều đổ nát.
  3. (Danh) Họ Lăng.
  4. (Động) Lấn hiếp. ◇Trung Dung : Tại thượng vị bất lăng hạ Ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
  5. (Động) Vượt qua. ◎Như: lăng tiết vượt bực.
  6. (Động) Bỏ nát. ◎Như: lăng di tàn nát, lăng trì tội xẻo thịt ra từng mảnh.
  7. (Động) Lên. ◇Bắc Ngụy : Tương đoản cách nan dĩ lăng cao, nô thặng vô do trí viễn , Dùng cánh ngắn khó bay lên cao, cỗ xe yếu kém không trải qua đường xa được.
  8. (Động) Tôi đồ sắt.

陵墓 lăng mộ
侵陵 xâm lăng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.