Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [5, 9] U+8FE6
迦 già, ca
jia1, xie4
  1. (Danh) Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng.
  2. (Danh) Thích-già (tiếng Phạn "śākya") đức Thích Già là vị tổ sáng lập ra Phật giáo. Cũng đọc là Thích-ca.
  3. (Danh) Già-lam gọi tắt của tăng-già-lam-ma (tiếng Phạn: "saṃgha-ārāma") nghĩa là "khu vườn của chúng tăng", "chúng viên", là nơi thanh tịnh để tu tập thiền định, chùa hay tu viện Phật giáo.

迦葉 già diệp



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.