Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 160 辛 tân [0, 7] U+8F9B
辛 tân
xin1
  1. (Danh) Can Tân, can thứ tám trong thiên can mười can.
  2. (Danh) Tên hiệu của vua Thương .
  3. (Danh) Họ Tân.
  4. (Tính) Cay (vị). ◇Dưỡng sanh luận : Đại toán vật thực, huân tân hại mục , (Luận tam ) Tỏi to đừng ăn, hăng cay hại mắt.
  5. (Tính) Nhọc nhằn, lao khổ. ◎Như: tân toan chua cay, cực khổ. ◇Hồng Lâu Mộng : Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ 滿, (Đệ nhất hồi) Đầy trang giấy lời hoang đường, Một vũng nước mắt chua cay.
  6. (Tính) Thương xót. ◎Như: bi tân đau buồn thương xót. ◇Nguyễn Du : Ngã sạ kiến chi, bi thả tân (Thái Bình mại ca giả ) Ta chợt thấy vậy, vừa đau buồn vừa thương xót.

辛苦 tân khổ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.