Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 159 車 xa [2, 9] U+8ECD
軍 quân
军 jun1
  1. (Danh) Binh chủng, bộ đội. ◎Như: lục quân quân bộ, hải quân quân thủy.
  2. (Danh) Binh sĩ. ◇Sử Kí : Quân giai thù tử chiến, bất khả bại , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Quân sĩ đều quyết đánh liều chết, không thể thua được.
  3. (Danh) Đơn vị trong quân đội, lớn hơn sư đoàn.
  4. (Danh) Việc binh. ◎Như: tòng quân ra lính, hành quân đem quân đi.
  5. (Danh) Chỗ đóng binh, trận địa. ◇Cao Thích : Chiến sĩ quân tiền bán tử sanh, Mĩ nhân trướng hạ do ca vũ , (Yên ca hành ) Quân lính ngoài mặt trận nửa chết nửa sống, Người đẹp dưới trướng còn ca múa.
  6. (Danh) Hình phạt thời xưa, đày tội nhân đi ra vùng biên cương làm lao dịch. ◎Như: phát phối sung quân đày đi làm lao dịch.
  7. (Động) Đóng quân. ◇Sử Kí : Bái Công quân Bá Thượng, vị đắc dữ Hạng Vũ tương kiến , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Bái Công đóng quân ở Bá Thượng, chưa được gặp Hạng Vũ.

礮軍 bác quân, pháo quân
禁軍 cấm quân
冠軍 quán quân
三軍 tam quân
中軍 trung quân
僑軍 kiều quân
充軍 sung quân
全軍 toàn quân
大軍 đại quân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.