Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
調



Bộ 149 言 ngôn [8, 15] U+8ABF
調 điều, điệu
调 diao4, tiao4, tiao2, zhou1
  1. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: lê quất tảo lật bất đồng vị, nhi giai điều ư khẩu , 調 lê quất táo dẻ không cùng vị, nhưng đều hợp miệng.
  2. (Động) Chia đều, phân phối cho đồng đều.
  3. (Động) Hòa hợp, phối hợp. ◎Như: điều vị 調 gia vị, điều quân 調 hòa đều.
  4. (Động) Làm cho hòa giải, thu xếp. ◎Như: điều giải 調, điều đình 調.
  5. (Động) Bỡn cợt, chọc ghẹo. ◎Như: điều hí 調 đùa bỡn, điều tiếu 調 cười cợt.
  6. (Tính) Thuận hòa. ◎Như: phong điều vũ thuận 調 mưa gió thuận hòa.
  7. Một âm là điệu. (Động) Sai phái, phái khiển, xếp đặt. ◎Như: điệu độ 調 sắp đặt, sắp xếp, điệu binh khiển tướng 調 chỉ huy điều khiển binh và tướng.
  8. (Động) Đổi, dời, chuyển (chức vụ). ◎Như: điệu nhậm 調 đổi quan đi chỗ khác.
  9. (Động) Lường tính. ◎Như: điệu tra 調 tra xét tính toán lại xem.
  10. (Danh) Thanh luật trong âm nhạc, nhịp. ◇Nguyễn Du : Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri 調, (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
  11. (Danh) Âm cao thấp trong ngôn ngữ. ◎Như: khứ thanh điệu 調, nhập thanh điệu 調.
  12. (Danh) Giọng nói. ◎Như: giá nhân thuyết thoại đái San Đông điệu nhi 調 người này nói giọng Sơn Đông, nam khang bắc điệu 調 giọng nam tiếng bắc.
  13. (Danh) Tài cán, phong cách. ◇Lí Thương Ẩn : Giả Sinh tài điệu cánh vô luân 調 (Giả Sinh ) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
  14. (Danh) Lời nói, ý kiến. ◎Như: luận điệu 調.
  15. (Danh) Một thứ thuế nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải.

低調 đê điều
宮調 cung điệu
強調 cường điệu
押調 áp điệu
步調 bộ điệu
調動 điều động
調查 điều tra
音調 âm điệu
高調 cao điệu
同調 đồng điệu
單調 đơn điệu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.