Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (鬍)
[hú]
Bộ: 肉 (月) - Nhục
Số nét: 9
Hán Việt: HỒ
1. hồ (thời xưa chỉ các dân tộc phía Bắc và phía Tây Trung Quốc.)。古代泛称北方和西方的少数民族。
胡人
người Hồ
2. đồ của người Hồ (chỉ các thứ do dân tộc phía Bắc và phía Tây Trung Quốc đem đến, cũng chỉ chung các vật từ nước ngoài đến.)。古代称来自北方和西方的少数民族的(东西)。也泛指来自国外的(东西)。
胡琴
hồ cầm
胡桃
hồ đào
胡椒
hồ tiêu
3. họ Hồ。姓。
4. vì sao; tại sao; vì cớ gì。副词,表示随意乱来。
胡闹
càn quấy; hỗn láo
胡说
nói bậy; nói xằng; nói liều
5. tại sao; vì sao; vì cớ gì (từ nghi vấn)。疑问词,为什么;何故。
胡不归?
sao lại không về?
6. râu。胡子。
胡须
râu
Từ ghép:
胡扯 ; 胡臭 ; 胡蝶 ; 胡豆 ; 胡匪 ; 胡蜂 ; 胡话 ; 胡笳 ; 胡椒 ; 胡搅 ; 胡搅蛮缠 ; 胡来 ; 胡噜 ; 胡乱 ; 胡萝卜 ; 胡闹 ; 胡琴 ; 胡说 ; 胡说八道 ; 胡思乱想 ; 胡桃 ; 胡同 ; 胡涂 ; 胡须 ; 胡言 ; 胡志明市 ; 胡诌 ; 胡子 ; 胡子拉碴 ; 胡作非为



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.