Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 113 示 thị [5, 9] U+795D
祝 chúc, chú
zhu4, zhou4, chu4
  1. (Danh) Người chủ trì tế lễ.
  2. (Danh) Người trông coi chùa, miếu. ◎Như: miếu chúc người coi hương hỏa trong miếu thờ.
  3. (Danh) Lời đề tụng đọc khi tế lễ. ◇Hán Thư : Vi lập môi, sử Đông Phương Sóc, Mai Cao tác môi chúc , 使, (Lệ thái tử Lưu Cứ truyện ) Cho lập lễ tế, sai Đông Phương Sóc, Mai Cao viết lời tế tụng.
  4. (Danh) Họ Chúc.
  5. (Động) Khấn. ◎Như: tâm trung mặc mặc đảo chúc trong bụng ngầm khấn nguyện.
  6. (Động) Cầu mong, chúc mừng. ◎Như: chúc phúc cầu chúc phúc lành, chúc bình an khoái lạc chúc được binh an vui sướng.
  7. (Động) Cắt. ◎Như: chúc phát cắt tóc. § Xuất gia đi tu cũng gọi là chúc phát.
  8. Một âm là chú. Cũng như chú .

慶祝 khánh chúc
祝嘏 chúc hỗ
祝詞 chúc từ
祝讚 chúc tán
祝賀 chúc hạ
廟祝 miếu chúc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.