Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
疙瘩


疙瘩 ngật đáp
  1. Đầu đanh, nhọt mọc ở trên đầu, ngoài da nổi cục sù sì.
  2. Cục, hòn, búi, cuộn. Như thổ ngật đáp hòn đất. ◇Tây du kí 西: Hốt nhiên bán trước nhất cá thảo ngật đáp (Đệ tam hồi) Chợt vướng vào một bụi cỏ.
  3. Chỗ tắc nghẽn, vướng mắc.
  4. Văn chương không được lưu loát. Như văn chương trung hữu ta ngật đáp trong bài văn có chút vướng mắc, không lưu loát.
  5. Thắc mắc, ấm ức, băn khoăn. Như tâm lí đích ngật đáp tảo khứ điệu liễu trong bụng đã hết thắc mắc từ lâu rồi. §Ghi chú: cũng viết .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.