|
Từ điển Hán Việt
疙瘩
疙瘩 ngật đáp- Đầu đanh, nhọt mọc ở trên đầu, ngoài da nổi cục sù sì.
- Cục, hòn, búi, cuộn. Như thổ ngật đáp 土疙瘩 hòn đất. ◇Tây du kí 西遊記: Hốt nhiên bán trước nhất cá thảo ngật đáp 忽然絆著一個草疙瘩 (Đệ tam hồi) Chợt vướng vào một bụi cỏ.
- Chỗ tắc nghẽn, vướng mắc.
- Văn chương không được lưu loát. Như văn chương trung hữu ta ngật đáp 文章中有些疙瘩 trong bài văn có chút vướng mắc, không lưu loát.
- Thắc mắc, ấm ức, băn khoăn. Như tâm lí đích ngật đáp tảo khứ điệu liễu 心里的疙瘩早去掉了 trong bụng đã hết thắc mắc từ lâu rồi. §Ghi chú: cũng viết 疙搭.
|
|
|
|
|