Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



  
Hán Việt: vương, vượng (4n)
Bộ thủ:
Số nét: 4
Âm Nhật: オウ
きみ/おおきみ

Vua.
Tước vương.
Tiếng gọi các tổ tiên, như gọi ông là vương phụ 王父, bà là vương mẫu 王母, v.v.
Chư hầu đời đời lại chầu gọi là vương.
To, lớn.
Một âm là vượng. Cai trị cả thiên hạ, như dĩ đức hành nhân giả vượng 以德行仁者王 lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
Thịnh vượng.


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.